Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | |
8m | |
24dm | |
30mm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông: 8 cm
Chu vi hình vuông: 8 x 4 =32(cm)
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: 12 x 4 = 48cm
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: 31 x 4 = 124cm
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | 7 cm | 4 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 7 x 4 = 28 cm | ||
Diện tích hình vuông | 7 x 7 = 49 (cm2) |
Cạnh hình vuông | 7 cm | 4 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 7 x 4 = 28 cm | 4 x 4 = 16 (cm) | 9 x 4 = 36 (cm) |
Diện tích hình vuông | 7 x 7 = 49 (cm2) | 4 x 4 = 16 (cm2) | 9 x 9 = 81 (cm2) |
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm |
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm | 5 × 4cm | 18 × 4cm | 131 × 4dm | 73×4m |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | |
(3) | |
(4) |
Hướng dẫn:
P là chu vi của hình bình hành: P = (a + b) × 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành (1) : P = (6 + 4) × 2 = 20 cm
(2): P = ( 5 + 3) × 2 = 16cm
(3): P = (4 + 4) × 2 = 16cm
(4): P = (5 + 4) × 2 = 18cm
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | 16cm |
(3) | 16cm |
(4) | 18cm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài | 6cm | 12cm | 40cm |
Chiều rộng | 4cm | 8cm | 30cm |
Diện tích hình chữ nhật | 6 x 4 = 24 (cm2) | ||
Chu vi hình chữ nhật. | (6 + 4) x 2 = 20 (cm) |
Chiều dài | 6cm | 12cm | 40cm |
Chiều rộng | 4cm | 8cm | 30cm |
Diện tích hình chữ nhật | 6 x 4 = 24 (cm2) | 12 x 8 = 96 (cm2) | 40 x 30 = 1200 (cm2) |
Chu vi hình chữ nhật. | (6 + 4) x 2 = 20 (cm) | (12 + 8) x 2 = 40 (cm) | (40 + 30) x 2 = 140 (cm) |
Điền số thích hợp vào ô trống :
Một hình vuông có cạnh dài 9 cm. Vậy chu vi hình vuông đó là ... cm; diện tích hình vuông đó là ... cm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
1. Hình vuông có cạnh là 10cm. Chu vi hình vuông đó là 100cm
2. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm
3. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24 c m 2
4. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100 c m 2
Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.
Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = ... cm
Hình vuông có độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P thì ta có công thức tính chu vi: P=a×4.
Nếu a=75mm thì P=a×4=75×4=300mm.
Đổi 300mm=30cm
Vậy chu vi hình vuông với a=75mm là P=30cm.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 30.
viết số
4 trăm triệu , 4 trăm nghìn , 4 trăm viết là
b,
chu vi hình vuông 24dm, cạnh hình vuông là bao nhiêu
c,
chu vi hcn là 24dm, nua chu vi là bao nhiêu
4 trăm triệu = 400000000
4 trăm nghìn = 400000
4 trăm = 400
viết là 400400400
b) cạnh hình vuông là :
24 : 4 = 6 (dm)
c) nữa chu vi hình chữ nhật là :
24 : 2 = 12 (dm)
đáp số : a) 400400400 ;b) 6dm; c) 12dm
4 trăm triệu, 4 trăm nghìn,4 trăm viết là : 400400400
chu vi hình vuông 24 dm , cạnh hình vuông là: 24:4=4( dm)
chu vi hcn là 24 dm, nửa chu vi là: 24:2=12(dm)